| Giải quyết TTHC trong lĩnh vực trẻ em và phòng, chống tệ nạn xã hội | | Tỉnh, huyện, xã | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục câp bản sao từ bản chính HĐGD đã chứng thực | | UBND xã | Chứng thực chữ ký, HĐGD | Đã có hiệu lực |
| Tiếp công dân, xử lý đơn thư, giải quyết khiếu nại, tố cáo | | Tỉnh, huyện, xã | Tiếp công dân, giải quyết KNTC | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhậ | | UBND xã | Chứng thực chữ ký, HĐGD | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | | UBND xã | Chứng thực chữ ký, HĐGD | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | | UBND xã | Chứng thực chữ ký, HĐGD | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | | UBND xã | Chứng thực chữ ký, HĐGD | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | | UBND xã | Chứng thực chữ ký, HĐGD | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | | UBND xã | Chứng thực chữ ký, HĐGD | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | | UBND xã | Đất đai | Đã có hiệu lực |
| thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký kết hôn | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | | UBND xã | Bảo trợ xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | | UBND xã | Bảo trợ xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký khai sinh | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký giám hộ | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký lại khai sinh | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký lại kết hôn | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký lại khai tử | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | | UBND xã | Chứng thực chữ ký, HĐGD | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | | UBND xã | Chứng thực chữ ký, HĐGD | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | | UBND xã | Chứng thực chữ ký, HĐGD | Đã có hiệu lực |
| Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | | UBND xã | Tư pháp - Hộ tịch | Đã có hiệu lực |
| Cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | | UBND xã | Kết cầu hạ tầng | Đã có hiệu lực |
| Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | | UBND xã | Kết cầu hạ tầng | Đã có hiệu lực |
| Cấp phép thi công công trình đường bộ trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | | UBND xã | Kết cầu hạ tầng | Đã có hiệu lực |
| Cấp phép thi công công trình thiết yếu trên các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý xây dựng mới hoặc nâng cấp, cải tạo | | UBND xã | Kết cầu hạ tầng | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | | UBND xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | Đã có hiệu lực |
| Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý | | UBND xã | Kết cầu hạ tầng | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. | | UBND xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | | UBND xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. | | UBND xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc. | | UBND xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | | UBND xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | | UBND xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã. | | UBND xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | | UBND xã | Tín ngưỡng, tôn giáo | Đã có hiệu lực |
| Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên | | UBND xã | Lĩnh vực lâm nghiệp | Đã có hiệu lực |
| Đăng ký khai thác tận dụng gỗ trên đất rừng trồng bằng vốn tự có khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, công đồng dân cư thôn | | UBND xã | Lĩnh vực lâm nghiệp | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | | UBND xã | Lĩnh vực môi trường | Đã có hiệu lực |
| Xác nhận của Uỷ ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân | | UBND tỉnh | Lĩnh vực lâm nghiệp | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | | UBND xã | Lĩnh vực văn hóa, thể thao | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục công nhận “Gia đình văn hóa | | UBND xã | Lĩnh vực văn hóa, thể thao | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường. | | UBND xã | Lĩnh vực môi trường | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi trong nước | | UBND xã | Nuôi con nuôi | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | | UBND xã | Lĩnh vực văn hóa, thể thao | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | | UBND xã | Nuôi con nuôi | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục xử lý đơn thư | | UBND xã | Tiếp công dân, giải quyết KNTC | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục tiếp công dân tại UBND cấp xã | | UBND xã | Tiếp công dân, giải quyết KNTC | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục giải quyết tố cáo của Chủ tịch UBND cấp xã | | UBND xã | Tiếp công dân, giải quyết KNTC | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu của Chủ tịch UBND cấp xã | | UBND xã | Tiếp công dân, giải quyết KNTC | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | | UBND xã | Thi đua, khen thưởng | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | | UBND xã | Thi đua, khen thưởng | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | | UBND xã | Thi đua, khen thưởng | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | | UBND xã | Thi đua, khen thưởng | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | | UBND xã | Bảo trợ xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | | UBND xã | Thi đua, khen thưởng | Đã có hiệu lực |
| Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | | UBND xã | Bảo trợ xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | | UBND xã | Bảo trợ xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | | UBND xã | Bảo trợ xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | | UBND xã | Bảo trợ xã hội | Đã có hiệu lực |
| Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | | UBND xã | Bảo trợ xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | | UBND xã | Bảo trợ xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | | UBND xã | Bảo trợ xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | | UBND xã | Bảo trợ xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | | UBND xã | Bảo trợ xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | | UBND xã | Lĩnh vực giáo dục | Đã có hiệu lực |
| Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | | UBND xã | Lĩnh vực giáo dục | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | | UBND xã | Lĩnh vực giáo dục | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | | UBND xã | Lĩnh vực giáo dục | Đã có hiệu lực |
| Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | | UBND xã | Phòng, chống tệ nạn xã hội | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | | UBND xã | Lĩnh vực giáo dục | Đã có hiệu lực |
| Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | | UBND xã | Lĩnh vực trẻ em | Đã có hiệu lực |
| Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | | UBND xã | Lĩnh vực trẻ em | Đã có hiệu lực |
| Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | | UBND xã | Lĩnh vực trẻ em | Đã có hiệu lực |
| Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | | UBND xã | Lĩnh vực trẻ em | Đã có hiệu lực |
| Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | | UBND xã | Lĩnh vực trẻ em | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục xác nhận liệt sĩ | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |
| Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | | UBND xã | Lĩnh vực trẻ em | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân Mức độ 2 | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |
| Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | | UBND xã | Người có công | Đã có hiệu lực |