41 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực trẻ em | CẤP XÃ |
42 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực trẻ em | CẤP XÃ |
43 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực trẻ em | CẤP XÃ |
44 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực trẻ em | CẤP XÃ |
45 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực trẻ em | CẤP XÃ |
46 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Phòng, chống tệ nạn xã hội | CẤP XÃ |
47 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực giáo dục | CẤP XÃ |
48 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực giáo dục | CẤP XÃ |
49 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực giáo dục | CẤP XÃ |
50 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực giáo dục | CẤP XÃ |
51 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực giáo dục | CẤP XÃ |
52 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Bảo trợ xã hội | CẤP XÃ |
53 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Bảo trợ xã hội | CẤP XÃ |
54 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Bảo trợ xã hội | CẤP XÃ |
55 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Bảo trợ xã hội | CẤP XÃ |
56 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Bảo trợ xã hội | CẤP XÃ |
57 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Bảo trợ xã hội | CẤP XÃ |
58 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Bảo trợ xã hội | CẤP XÃ |
59 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Bảo trợ xã hội | CẤP XÃ |
60 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Bảo trợ xã hội | CẤP XÃ |